Within striking distance (of something) adverb phrase
I was within striking distance of the first place. - Tớ sắp ẵm giải nhất đến nơi rồi.
We are within striking distance of our objective. - Chúng ta sắp hoàn thành mục tiêu rồi.
Her house is within the striking distance of our school. - Nhà của cô ấy gần trường tụi mình lắm.
Thắng với sự chênh lệch rất nhỏ; thắng sát nút, thắng trong gang tấc
Đóng cửa.
Hai vị trí rất gàn với nhau.
Ở khoảng cách đủ gần để nghe rõ khi ai đó đang gọi hoặc hét lên
Rất gần gũi với cái gì đó