Woo away In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "woo away", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-07-03 07:07

Meaning of Woo away

Synonyms:

blaze away at (someone or something) , conduct (someone or something) away

Woo away verb phrase

Thuyết phục hoặc cám dỗ ai tránh xa ai đó hoặc điều gì

My friend wooed me away from the current company. He wanted me to work in his company. - Bạn tôi lôi kéo tôi rời khỏi công ty hiện tại. Anh ấy muốn tôi làm việc ở công ty của anh ta.

The city woos the residents away from the rural. - Thành phố đã cám dỗ người dân rời khỏi nông thôn.

Other phrases about:

get/have the hots for somebody
Cảm thấy bị thu hút bởi một ai đó 
be (not) (one's) type

Là kiểu người mà một người (không) bị thu hút

tempt (one) to (do something)

Dùng để diễn tả hành động dụ dỗ ai đó làm việc gì đó.

Grammar and Usage of Woo away

Các Dạng Của Động Từ

  • wooed away
  • wooing away
  • woos away
  • to woo away

Động từ " woo" nên được chia theo thì của nó. Đại từ và danh từ có thể được thêm vào giữa " woo" và " away".

More examples:

Jack is wooing Rose away from Nick. - Jack đang quyến rũ Rose tránh xa khỏi Nick.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode