Work like a Trojan In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "work like a Trojan", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-08-11 01:08

Meaning of Work like a Trojan

Synonyms:

work your fingers to the bone , run/work/drive oneself into the ground , work day and night , keep/put your nose to the grindstone , work like a beaver/mule/horse/slave

Work like a Trojan old-fashioned phrase informal

Nếu ai đó "works like a Trojan", anh/cô ấy làm việc cực kỳ chăm chỉ hoặc rất dữ dội trong một thời gian dài.

I am really working like a Trojan to prepare for the final exam. - Tôi đang thực sự học hành chăm chỉ để chuẩn bị cho bài kiểm thi cuối kỳ.

We'll be working like Trojans for the next two months. - Chúng ta sẽ làm việc rất dữ dội trong hai tháng tới.

He works like a Trojan to save enough money for an abroad trip. - Anh ấy làm việc cật lực để tiết kiệm đủ tiền cho chuyến du lịch nước ngoài.

She worked like a Trojan to bring up 5 kids. - Cô ấy làm việc cật lực để nuôi 5 đứa trẻ.

Other phrases about:

Few Words and Many Deeds

hành động quan trọng hơn lời nói

work like a beaver

Làm việc rất siêng năng và tràn đầy năng lượng

ply your trade

Làm việc hoặc là kinh doanh 

can't call (one's) soul (one's) own

Sử dụng gần như toàn bộ thời gian của một người để làm việc cho người khác

there's no business like show business

Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác

Grammar and Usage of Work like a Trojan

Các Dạng Của Động Từ

  • worked like a Trojan
  • working like a Trojan
  • works like a Trojan
  • to work like a Trojan
  • Noun Forms

    • work like Trojans

Động từ "work"  nên được chia theo thì của nó.

Origin of Work like a Trojan

Như đã đề cập trong Iliad của Homer và Aeneid của Virgil, người Trojan nổi tiếng là những người chăm chỉ, cần cù. Trong suốt thế kỷ 19, sự ngưỡng mộ của người Victoria đối với những thời kỳ cổ điển này đã chứng kiến ​​sự ra đời của những thành ngữ này, lần đầu tiên được chứng thực từ năm 1846.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode