Work (oneself) into a lather In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "work (oneself) into a lather", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-09-09 08:09

Meaning of Work (oneself) into a lather

Work (oneself) into a lather American British verb phrase

Trở nên rất buồn hoặc lo lắng

He worked himself into a lather for not getting the present he wanted at his birthday. - Anh ấy đã rất bực tức vì không nhận được món quà mà anh ấy muốn vào ngày sinh nhật của mình.

Don't work yourself into a lather even when you fail to enter the university. - Đừng giày vò bản thân mình ngay cả khi bạn rớt đại học.

He worked himself into a lather when thinking of his hectic schedule for the next few days. - Anh ấy cảm thấy lo lắng khi nghĩ đến lịch trình bận rộn của mình trong vài ngày tới.

Other phrases about:

like a cat on hot bricks

Vô cùng lo lắng

bandy words (with somebody)

Tranh luận với ai đó

kick up a fuss, stink, etc.
trở nên tức giận hoặc phàn nàn về điều gì đó không quan trọng.
die for want of lobster sauce

Cảm thấy rất buồn vì một vấn đề nhỏ hoặc tai nạn.

spit in (one's) eye

Dùng để lăng mạ một cách có chủ tâm và cay nghiệt hoặc thể hiện sự không tôn trọng người nào đó

Grammar and Usage of Work (oneself) into a lather

Các Dạng Của Động Từ

  • work (oneself) into a lather
  • works (oneself) into a lather
  • worked (oneself) into a lather
  • working (oneself) into a lather

Động từ "work" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode