Worth one's salt In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Worth one's salt", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-03-24 06:03

Meaning of Worth one's salt

Worth one's salt American British phrase

Thành ngữ "worth one's salt" này được dùng sau người hoặc đồ vật được đề cập đến.

Nếu bạn nói "someone worth their salt would do something" thì bạn có ý là họ rất giỏi ở công việc của họ và xứng đáng được tôn trọng nếu họ làm điều gì nào đó.

I wouldn't be worth my salt if I didn't do it. - Tôi sẽ không xứng đáng được tôn trong nếu tôi không làm điều đó.

Any workers worth their salt would know how to deal with it. - Bất cứ công nhân nào giỏi sẽ biết làm thế nào để giải quyết nó.

Any teachers worth their salt make students enjoy the lesson. - Bất kì giáo viên nào có chuyên môn đều khiến học sinh thích thú với bài giảng.

Other phrases about:

a gentleman and a scholar

Ai đó được kính mến hoặc ngưỡng mộ ( thường dùng cho nam giới).

earn (one's) corn

Trở nên thành công và xứng đáng với số tiền mà một người đang được trả

finer than frog hair

1. Rất tốt

2. Rất mỏng

it always/never pays to do something

Được sử dụng để nói rằng làm một cái gì đó luôn luôn/không bao giờ là một ý tưởng khôn ngoan hoặc có lợi, hoặc luôn luôn/không bao giờ tạo ra ảnh hưởng tích cực

earn (one's) stripes

Có được một vị trí nhờ sự nỗ lực chăm chỉ và kinh nghiệm.

Grammar and Usage of Worth one's salt

Origin of Worth one's salt

Thành ngữ "worth one’s salt" có nghĩa là bạn có năng lực và xứng đáng với số tiền bạn kiếm được, thường được cho là có nguồn gốc từ La Mã cổ đại, nơi những người lính đôi khi được trả bằng muối hoặc được trợ cấp để mua nó. Từ salary có nguồn gốc từ tiếng Latinh “salarium,” ban đầu dùng để chỉ phụ cấp mua muối của một người lính.

The Origin Cited:
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode