X/X'd someone or something out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "X/X'd someone or something out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zack Phuc calendar 2021-07-06 10:07

Meaning of X/X'd someone or something out

X/X'd someone or something out phrase

X'd là động từ thì quá khứ của X.

Nếu bạn X hoặc X'd someone or something out, bạn đánh/đã đánh một hay một chuỗi các dấu X lên một cái gì đó ở trên một văn bản được viết hoặc in ra.

Please X Margaret out. She will not be able to join the trip. - Bạn bỏ tên của Margaret ra bằng dấu X nhé. Cô ấy sẽ không tham dự chuyến đi chơi này.

Though we didn't need a camera any longer, the admin staff didn't X out "camera" from the list, so we mistakenly purchased two camera. - Mặc dù chúng tôi không cần cái máy ảnh nữa, nhân viên quản lí không bỏ từ "máy ảnh" bằng cách đánh dấu X bỏ nó khỏi danh sách, vậy nên chúng tôi vô tình mua hai cái máy ảnh.

The professor X'd out the errors and explained the correct answers to his students. - Ông giáo sư đánh dấu lỗi sai bằng dấu X và giải thích đáp án đúng cho sinh viên của mình.

Other phrases about:

get rid of somebody/something
Bỏ, loại bỏ, vứt bỏ, loại ra, vứt cái gì  hoặc giải phóng khỏi cái gì đó hoặc ai đó
throw on the scrap heap

Loại bỏ ai hoặc cái gì mà ai đó không muốn

pipe away

Loại bỏ khí hoặc dung dịch khỏi cái gì đó hoặc địa điểm nào đó bằng việc sử dụng một hay nhiều ống.

get shed of (someone or something)

Để bạn không bị ai đó làm phiền; vứt bỏ một cái gì đó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode