You can't unring a bell In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "you can't unring a bell", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Caroline Tran calendar 2021-03-04 03:03

Meaning of You can't unring a bell

Synonyms:

you can't take it all back , you can't undo , you can't turn back time , you can't turn the clock back

You can't unring a bell sentence informal

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả.

Do not do anything without thinking carefully because you can't unring a bell. - Đừng làm bất cứ điều gì mà không suy nghĩ một cách cẩn thận vì một khi đã làm, bạn sẽ không thể trốn tránh khỏi hậu quả.

You must have known you would be punished for what you did. You can't unring a bell. - Bạn hẳn đã biết rõ rằng mình sẽ bị phạt bởi vì những điều bạn đã làm. Một khi bạn đã làm, bạn phải đối mặt với hậu quả.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
button your lip
Dừng nói chuyện

Origin of You can't unring a bell

Thành ngữ này đã được sử dụng lần đầu tiên trong vụ kiện của Tòa án Tối cao Oregon của Tiểu bang kiện Rader, được lập luận vào ngày 9 tháng 5 năm 1912, quyết định vào ngày 28 tháng 5 năm 1912. Kể từ đó, thành ngữ đôi khi được sử dụng trong các phiên tòa xét xử bồi thẩm đoàn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
the straw that broke the donkey's back

Dùng để ám chỉ một sức ép, vấn đề hoặc gánh nặng cuối cùng tưởng chừng như là không quan trọng và nhỏ khiến một người, một hệ thống hoặc một tổ chức sụp đổ hoặc thất bại

Example:

Her husband's violent act last night was the straw that broke the donkey's back and she left him

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode