Youth must be served In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Youth must be served", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2021-08-29 08:08

Meaning of Youth must be served

Synonyms:

youth will have its course

Youth must be served proverb

Người trẻ có quyền được vui chơi, nên được chăm sóc và được lắng nghe.

Youth must be served, but she forces her son to study all the time. - Trẻ con nên được vui chơi và lắng nghe, nhưng cô ấy lúc nào cũng ép con trai mình học hành.

The concept that youth must be served should be adopted widely so that no children are forced to work. - Quan niệm "tuổi trẻ phải được vui chơi" nên được chấp nhận rộng rãi để không còn trẻ em bị ép lao động.

Don't be so strict with your children. Youth must be served. - Đừng có quá nghiêm khắc với bọn trẻ. Chúng có quyền được vui chơi mà.

Other phrases about:

One for the Money, Two for the Show
Được sử dụng như một bộ đếm ngược để bắt đầu một cái gì đó
Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

give someone a thick ear

Phạt ai đó, đặc biệt là trẻ em bằng cách đánh vào phía bên của đầu

(as) artful as a wagonload of monkeys

Cực kỳ khôn ngoan hoặc tinh quái

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode