A man's home is his castle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a man's home is his castle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Min Minh calendar 2020-12-21 11:12

Meaning of A man's home is his castle

A man's home is his castle British American proverb quote

Câu tục ngữ này truyền tải ý nghĩa của từ "home" trong nó thay vì "house" bởi vì "home" tự nó bao hàm một nghĩa rộng hơn nghĩa đen của "house", trong đó có nghĩa là nơi mọi người sống, trong khi "home" chỉ một nơi. mọi người cảm thấy họ thuộc về.
Ở Anh, thành ngữ này thường được biết với dạng "An English's home is his castle" . Bên cạnh ý nghĩa được đề cập, người Anh luôn sử dụng điều đó để chứng minh vị trí của họ trong ngôi nhà của họ mà họ có thể kiểm soát những gì xảy ra. Và không ai khác nên bảo họ phải làm gì ở đó
"Đây là nhà của tôi. Mỗi nhà mỗi luật. Dù ngôi nhà này có đổ sập, tôi vẫn luôn là trụ cột"

nếu như ở nhà, bạn là chủ.

A man's home is his castle. If I'm at home, I can do anything even without getting dressed. - Không đâu thoải mải bằng ở nhà. Nếu như ở nhà, tôi có thể làm mọi thứ kể cả việc không mặc quần áo.

This place gives me a feeling that a man's home is his castle. - Nơi đây cho tôi cảm giác mình được làm chủ được mọi thứ xung quanh.

"Anh làm gì mà lộn xộn vậy! Cô có thể dọn dẹp một chút được không?". "Nào, em yêu, nhà này cũng của anh mà!" - "What a mess you made! Can you just be tidy a bit?"."Come on, honey, A man's home is his castle!"

Other phrases about:

get something off your chest
Nói ra vấn đề
discharge (someone or something) from (something)

1. Chính thức cho phép ai rời khỏi nơi nào đó

2. Sa thải, đuổi việc ai đó

3. Xả đạn 

get (one's) feet under the table

Tự tin vào một công việc hoặc tình huống mới

turn (someone or something) loose

giải phóng, thả tự do cho ai hay cái gì.

Old shoes are easy, old friends are best

cảm giác thân thuộc, gần gũi, không cần phải gò bó, phô trương.

Origin of A man's home is his castle

Cách sử dụng đầu tiên được biết đến của thành  ngữ này là trong The Stage of Popish Toyes (1581), một cuốn sách ngắn được viết bởi Henri Estienne (1531-1598), một người Pháp, một bài kiểm tra về propoganda chống Công giáo, phần lớn bắt nguồn từ cuốn Apologie pour Hérodote của Estienne.

Năm 1644, thẩm phán người Anh, Sir Edward Coke, được trích dẫn rằng: "For a man's house is his castle".

 

 

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode