Blind Luck In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Blind Luck", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-01-05 12:01

Meaning of Blind Luck

Synonyms:

pure luck

Blind Luck phrase

Một điều gì đó thuận lợi xảy ra bất ngờ hoặc tình cờ mà không dính líu đến kỹ năng.

You can't just expect to pass the exam by blind luck. Get up and study! - Cậu không thể trông chờ vào may mắn để vượt qua kì thi được. Ngồi dậy và học bài đi!

That guy has no skill at all. He just won by blind luck. - Gã đó chả có tí kĩ năng gì cả. Hắn thắng là nhờ vào ăn may thôi.

I won the lottery by blind luck yesterday. - Hôm qua tôi mới ăn may trúng số đấy.

Other phrases about:

take a flyer (on something)

Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc

have the devil's own luck

Có vận may cực kỳ tốt

the best of both worlds
Một trường hợp mà bạn nhận được lợi ích từ cả hai phía
one shot in (one's) locker

Cơ hội cuối cùng để một người đạt được điều gì đó

a second bite at the cherry

Cơ hội thứ hai

Origin of Blind Luck

Tyche - Vị thần may mắn. (Image Source: Chalquist)

Cụm từ này có thể có nguồn gốc từ nữ thần Hy Lạp Tyche. Là nữ thần may mắn, nàng có khả năng tạo ra những sự kiện thuận lợi hoặc phá hoại cho mọi người một cách ngẫu nhiên. Theo biểu tượng học, Tyche đôi khi được mô tả đeo một chiếc khăn bịt mắt, ban phát phước lành một cách ngẫu nhiên. Vì vậy, những người nhận được chúc phúc từ nàng đều nhận chúng bằng sự may mắn ngẫu nhiên.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode