Moderation in all things In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "moderation in all things", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-02-03 11:02

Meaning of Moderation in all things

Synonyms:

everything in moderation

Moderation in all things proverb

Cách tốt nhất để đạt được thành công là không làm quá nhiều hoặc quá ít trong mọi việc.

You should stop consuming too much meat. Remember, moderation in all things! - Cậu nên hạn chế ăn quá nhiều thịt đi. Hãy nhớ rằng, cái gì cũng có chừng mực thôi!

A: "Don't work too much Jack! Moderation in all things!" B: "Thanks boss! I'll keep that in mind." - A: "Đừng có gắng sức quá Jack! Làm việc thì cũng điều độ thôi!" B: "Em cảm ơn sếp! Em sẽ ghi nhớ điều này ạ."

Other phrases about:

a happy medium

Một cách hành động hoặc suy nghĩ đạt được sự cân bằng lành mạnh giữa hai thái cực.

mince matters

Kiểm soát lời nói của mình sao cho lịch sự hoặc tránh gây khó chịu hoặc tranh cãi

Balance of power

Phân bổ quyền lực công bằng giữa tất cả các bên liên quan.

the honours are even

Được sử dụng khi hai đối thủ hoặc đội trong một cuộc thi hoặc trò chơi có cùng số điểm và không bên nào là người chiến thắng

keep (one's) feet

Giữ thăng bằng

Origin of Moderation in all things

Tông đồ Paul. (Image Source: Pinterest)

Cụm từ này có nguồn gốc từ Kinh thánh và được nói bởi tông đồ Paul. Có vẻ như Paul đang đề cập đến việc tiêu thụ thịt cấm theo mặt văn hóa lúc bấy giờ. Vào thời của ông, một số người coi việc ăn thịt là chấp nhận được, trong khi những người khác thì không.

Cụm từ này đã được sử dụng để đáp ứng và biện minh cho hệ thống đức tin cá nhân của mỗi người cho đến ngày nay.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode