That's the rub In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "that's the rub", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2022-09-12 07:09

Meaning of That's the rub

Variants:

there's the rub , here's the rub

That's the rub phrase

Dùng để thể hiện rằng điều gì đó là mối bận tâm chính trong hoàn cảnh hiện tại.

A: "Why don't you buy something to eat, man?" B: "That's the rub! I don't have any money left." - A: "Sao cậu không mua cái gì ăn đi? B: "Đó chính là vấn đề đấy! Tớ không còn đồng nào cả."

A: "You really should get your life together!" B: "That's the rub, man! I don't know what to do right now." - A: "Cậu thật sự cần phải chấn chỉnh lại cuộc đời mình đi!" B: "Đó chính là vấn đề đấy! Tớ hiện giờ không biết mình phải làm gì cả."

Other phrases about:

it makes no odds
Nó không quan trọng.
a hair in the butter

Một vấn đề; một tình huống khó khăn.

have a (heavy) cross to bear

Thành ngữ này có nghĩa là phải chấp nhận một số rắc rối hoặc nỗi lo cái mà phải được giải quyết bởi chính ai đó

bring something in its train
Gây ra điều gì đó, thường là một vấn đề
a firm hand on the tiller

Hoàn toàn kiểm soát được một sự việc hoặc tình huống..

Origin of That's the rub

Tác phẩm "Hamlet." (Nguồn: AllenCheng)

Đây là một câu thoại từ tác phẩm Hamlet của Shakespeare:

"To die — to sleep.
To sleep — perchance to dream: ay, there’s the rub!
For in that sleep of death what dreams may come
When we have shuffled off this mortal coil,
Must give us pause."

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
to rob the cradle
Có một mối quan hệ yêu đương, tình dục hay là cưới người trẻ tuổi hơn mình.
Example: The middle aged man robbed the cradle with the teenager.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode